Vietmap ra mắt chương trình đặt trước Camera hành trình

Speed Map M2: Công nghệ thông minh, lái xe an toàn.

TP.HCM, ngày 18/10/2024 – Vietmap chính thức giới thiệu Camera hành trình Speed Map M2, phiên bản cải tiến từ  SpeedMap M1. Sản phẩm này nổi bật với cảm biến Sony Starvis 2, kết nối 4G tiêu chuẩn và tính năng cảnh báo tốc độ độc quyền, mang lại giải pháp công nghệ tiên tiến, an toàn và tiện lợi cho mọi tài xế. Speed Map M2 có trị giá 7,990,000 VND và sẽ mở chương trình “Đặt Trước” từ ngày 18/10/2024 với nhiều ưu đãi hấp dẫn tại các đại lý lớn của Vietmap ở TP.Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng và Nha Trang. 

Với số lượng giới hạn chỉ 500 sản phẩm trong đợt đặt trước này, Vietmap mang đến một trải nghiệm đặt hàng thuận tiện và nhiều ưu đãi hấp dẫn với tổng giá trị quà tặng hơn 4,000,000 VND. Hãy nắm bắt cơ hội để trở thành một trong những người đầu tiên trải nghiệm siêu phẩm camera hành trình Speed Map M2.

Thể lệ chương trình đặt trước:

1. Sản phẩm áp dụng:

Speed Map M2

Số lượng giới hạn 500 sản phẩm trong một đợt đặt trước duy nhất.

2. Thời gian:

Thời gian đặt trước: Từ ngày 18/10/2024 đến hết ngày 31/10/2024.

Thời gian nhận hàng và lắp đặt: Từ ngày 01/11/2024 đến hết ngày 20/11/2024.

3. Cửa hàng mở bán:

Danh sách 6 cửa hàng đại lý chính hãng của Vietmap

*danh sách kèm theo.

4. Quy trình nhận hàng và lắp đặt:

Sau khi đặt cọc, quý khách hàng sẽ được xác nhận đặt hàng thành công qua email đã đăng ký.

Vietmap sẽ thông báo và phản hồi lịch hẹn lắp đặt với khách hàng qua tổng đài hỗ trợ trong vòng 24 giờ.

Thời gian nhận hàng tại đại lý tính từ ngày 01/11/2024, sau khoảng thời gian này khách hàng có thể lắp đặt sản phẩm trực tiếp tại cửa hàng.

Quý khách hàng chưa đặt cọc có thể tham gia mua trực tiếp Speed Map M2 tại các cửa hàng sau ngày 20/11/2024, không áp dụng ưu đãi của chương trình “Đặt Trước”.

5. Các lưu ý khi nhận hàng:

Để đảm bảo nhận được sản phẩm đặt trước, quý khách vui lòng đến cửa hàng đã đặt cọc để nhận máy.

Đơn đặt cọc sẽ bị huỷ trong trường hợp quý khách không đến cửa hàng đại lý để lắp đặt sau 10 ngày tính từ lịch hẹn lắp đặt.

100% sản phẩm bán ra phải được kích hoạt bảo hành và kiểm tra tại cửa hàng, để đảm bảo quyền lợi cho quý khách.

Quý khách khi đến nhận máy vui lòng mang theo email xác nhận được gửi từ Vietmap. Trường hợp nhờ người nhận hộ, cần có tin nhắn xác nhận từ SĐT đặt hàng.

6. Chương trình khuyến mãi mở bán:

Tổng giá trị quà tặng hơn 4.000.000 VND:

Giảm 500.000₫ trên giá bán lẻ, từ 7.990.000 VND chỉ còn 7.490.000 VND.

Tặng Voucher giảm 40% bảo hiểm trách nhiệm dân sự và 20% bảo hiểm vật chất BSH.

Miễn phí bản quyền 1 năm Ứng dụng trợ lý giao thông Vietmap Live.

Tặng thẻ nhớ 64 GB.

Tặng Sim data 12 tháng.

7. Điều Khoản Sử Dụng Voucher Giảm Giá Bảo Hiểm BSH

7.1 Ưu đãi:

Giảm 40% trị giá Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Giảm 20% trị giá Bảo hiểm vật chất xe cơ giới.

Biểu phí bảo hiểm có thể thay đổi tùy vào từng loại xe khác nhau (tham khảo biểu phí bên dưới để biết thêm thông tin chi tiết cho các dòng xe khác nhau)

7.2 Phạm Vi Áp Dụng:

Voucher áp dụng cho khách hàng mua mới hoặc gia hạn bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm vật chất xe cơ giới từ BSH.

7.3 Điều Kiện Áp Dụng:

Dành cho khách hàng đã đặt mua trước sản phẩm Speed Map M2.

Mỗi khách hàng chỉ được sử dụng một 01 voucher cho một 01 lần đăng ký hợp đồng bảo hiểm.

7.4 Thời Gian Áp Dụng:

Voucher có giá trị từ ngày nhận hàng và đã được kích hoạt bảo hành điện tử thành công đến hết ngày 28/02/2025.

7.5 Cách Thức Sử Dụng:

Khách hàng cần cung cấp voucher khi liên hệ với BSH để mua bảo hiểm hoặc khi thực hiện thủ tục qua website của BSH.

Voucher không có giá trị quy đổi thành tiền mặt.

Voucher chỉ áp dụng 1 lần cho khách hàng mua cùng lúc cả hai loại bảo hiểm hoặc lựa chọn một trong hai loại bảo hiểm. Trường hợp đã sử dụng voucher để đăng ký duy nhất 1 loại bảo hiểm, ưu đãi cho gói bảo hiểm còn lại sẽ không còn giá trị sử dụng.

Các loại bảo hiểm khác nhau có thể áp dụng cho nhiều xe khác nhau hoặc cho cùng một xe tuỳ vào mục đích sử dụng của người dùng.

7.6 Hình thức thanh toán phí BH: Trách nhiệm dân sự (TNDS) và Vật Chất xe (VCX)

Vietmap tài trợ 40% Phí dân sự bắt buộc: (Biểu phí theo nghị định 67) phí TNDS BB < trc VAT)

Vietmap tài trợ 20% Phí thân vỏ (VCX < Trước Vat)

Phí BH theo quy định TNDS BB x 40% + VCX 20% : công ty Vietmap sẽ thanh toán trực tiếp cho công ty Bảo hiểm BSH TP HCM

Khách hàng thanh toán :

Phí quy định – Phí Vietmap tài trợ 40% TNDS BB và 20% VCX

Chuyển khoản trực tiếp cho công ty BSH :

  • Tên đơn vị: CÔNG TY BẢO HIỂM BSH TP HỒ CHÍ MINH
  • Số Tài khoản: 1004150269 (SHB BANK) Ngân hàng Sài Gòn – Hà Nội – CN.TP HCM
  • Nội Dung thanh toán: Tên chủ xe – Biển số – Mã 3 số cuối trên voucher (Ví dụ: Nguyễn Văn A 51L-XXX.XX vietmap001)

Liên hệ nhân viên BSH :

Ms. Thu 0902.824.294 TP Phát Triển Thị Trường BSH HCM để được hỗ trợ tư vấn và giải đáp về vấn đề bảo hiểm.

BIỂU PHÍ BH BẮT BUỘC TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ CỦA CHỦ XE CƠ GIỚI
(Ban hành kèm theo Thông tư 04/2021/TT-BTC ngày 15 tháng 01 năm 2021 của BTC)

Một số dòng xe cũ sẽ được khấu hao theo từng thời điểm, từng năm sản xuất và đăng kiểm xe để có mức phí tối ưu và chính xác theo thông tin khách hàng

Số TT 

Loại Xe 

Phí BH gồm VAT 

Vietmap tài trợ 40% 

KHÁCH HÀNG TT SAU KHI VIETMAP KM 

I 

Mô tô 2 bánh 

 

 

 

1 

Từ 50cc trở xuống 

60.500 

22.000 

38.500 

2 

Trên 50cc 

66.000 

24.000 

42.000 

II 

Xe mô tô ba bánh 

319.000 

116.000 

203.000 

III 

Xe gắn máy 9bao gồm xe máy điện và các loại xe cơ giới tương tự 

 

 

 

1 

Xe máy điện 

60.500 

22.000 

38.500 

2 

Các loại xe còn lại 

319.000 

116.000 

203.000 

IV 

Xe ô tô không kinh doanh vận tải (Xe Buýt) 

 

 

 

1 

Loại xe dưới 6 chỗ ngồi 

480.700 

174.800 

305.900 

2 

Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi 

873.400 

317.600 

555.800 

3 

Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi 

1.397.000 

508.000 

889.000 

4 

Loại xe trên 24 chỗ ngồi 

2.007.500 

730.000 

1.277.500 

5 

Xe vừa chở người vừa chở hàng 
(Pickup, minivan) 

480.700 

174.800 

305.900 

V 

Xe ô tô kinh doanh vận tải 

 

 

 

1 

Xe vừa chở người vừa chở hàng 
(Pickup, minivan) 

1.026.300 

373.200 

653.100 

2 

Dưới 6 chỗ theo đăng ký 

831.600 

302.400 

529.200 

3 

6 chỗ ngồi theo đăng ký 

1.021.900 

371.600 

650.300 

4 

7 chỗ ngồi theo đăng ký 

1.188.000 

432.000 

756.000 

5 

8 chỗ ngồi theo đăng ký 

1.378.300 

501.200 

877.100 

6 

9 chỗ ngồi theo đăng ký 

1.544.400 

561.600 

982.800 

7 

10 chỗ ngồi theo đăng ký 

1.663.200 

604.800 

1.058.400 

8 

11 chỗ ngồi theo đăng ký 

1.821.600 

662.400 

1.159.200 

9 

12 chỗ ngồi theo đăng ký 

2.004.200 

728.800 

1.275.400 

10 

13 chỗ ngồi theo đăng ký 

2.253.900 

819.600 

1.434.300 

11 

14 chỗ ngồi theo đăng ký 

2.443.100 

888.400 

1.554.700 

12 

15 chỗ ngồi theo đăng ký 

2.633.400 

957.600 

1.675.800 

13 

16 chỗ ngồi theo đăng ký 

3.359.400 

1.221.600 

2.137.800 

14 

17 chỗ ngồi theo đăng ký 

2.989.800 

1.087.200 

1.902.600 

15 

18 chỗ ngồi theo đăng ký 

3.155.900 

1.147.600 

2.008.300 

16 

19 chỗ ngồi theo đăng ký 

3.345.100 

1.216.400 

2.128.700 

17 

20 chỗ ngồi theo đăng ký 

3.510.100 

1.276.400 

2.233.700 

18 

21 chỗ ngồi theo đăng ký 

3.700.400 

1.345.600 

2.354.800 

19 

22 chỗ ngồi theo đăng ký 

3.866.500 

1.406.000 

2.460.500 

20 

23 chỗ ngồi theo đăng ký 

4.056.800 

1.475.200 

2.581.600 

21 

24 chỗ ngồi theo đăng ký 

5.095.200 

1.852.800 

3.242.400 

22 

25 chỗ ngồi theo đăng ký 

5.294.300 

1.925.200 

3.369.100 

23 

Trên 25 chỗ ngồi 

 

 

 

24 

Xe 29 chỗ 

5.426.300 

1.973.200 

3.453.100 

25 

Xe 30 chỗ 

5.459.300 

1.985.200 

3.474.100 

26 

Xe 31 chỗ 

5.492.300 

1.997.200 

3.495.100 

27 

Xe 32 chỗ 

5.525.300 

2.009.200 

3.516.100 

28 

Xe 33 chỗ 

5.558.300 

2.021.200 

3.537.100 

29 

Xe 34 chỗ 

5.591.300 

2.033.200 

3.558.100 

30 

Xe 35 chỗ 

5.624.300 

2.045.200 

3.579.100 

31 

Xe 36 chỗ 

5.657.300 

2.057.200 

3.600.100 

32 

Xe 37 chỗ 

5.690.300 

2.069.200 

3.621.100 

33 

Xe 38 chỗ 

5.723.300 

2.081.200 

3.642.100 

34 

Xe 39 chỗ 

5.756.300 

2.093.200 

3.663.100 

35 

Xe 40 chỗ 

5.789.300 

2.105.200 

3.684.100 

36 

Xe 41 chỗ 

5.822.300 

2.117.200 

3.705.100 

37 

Xe 42 chỗ 

5.855.300 

2.129.200 

3.726.100 

38 

Xe 43 chỗ 

5.888.300 

2.141.200 

3.747.100 

39 

Xe 44 chỗ 

5.921.300 

2.153.200 

3.768.100 

40 

Xe 45 chỗ 

5.954.300 

2.165.200 

3.789.100 

41 

Xe 46 chỗ 

5.987.300 

2.177.200 

3.810.100 

42 

Xe 47 chỗ 

6.020.300 

2.189.200 

3.831.100 

 

 

 

 

 

VI 

Xe ô tô chở hàng (xe tải) 

 

 

 

1 

Dưới 3 tấn 

938.300 

341.200 

597.100 

2 

Từ 3 đến 8 tấn 

1.826.000 

664.000 

1.162.000 

3 

Trên 8 tấn đến 15 tấn 

3.020.600 

1.098.400 

1.922.200 

4 

Trên 15 tấn 

3.520.000 

1.280.000 

2.240.000 

5 

Xe đầu kéo 

5.280.000 

1.920.000 

3.360.000 

VII 

BIỂU PHÍ TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÁC 

 

 

 

1 

Xe tập lái (120% phí cùng loại xe ở mục III và V) 

 

 

 

Loại xe dưới 6 chỗ ngồi 

576.840 

 

346.104 

Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi 

1.048.080 

 

628.848 

Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi 

1.676.400 

 

1.005.840 

Loại xe trên 24 chỗ ngồi 

2.409.000 

 

1.445.400 

Dưới 3 tấn 

1.125.960 

 

675.576 

Từ 3 đến 8 tấn 

2.191.200 

 

1.314.720 

Trên 8 tấn đến 15 tấn 

3.624.720 

 

2.174.832 

Trên 15 tấn 

4.224.000 

 

2.534.400 

Xe đầu kéo 

6.336.000 

 

3.801.600 

2 

Taxi (bằng 170% phí cùng loại ở mục V: Xe Ô tô kinh doanh vận tải) 

 

 

3 

Xe Cứu Thương  

1.231.560 

 

738.936 

4 

Xe chở tiền 

576.840 

 

346.104 

5 

Xe tải chuyên dụng khác: 120% phí cùng loại tại mục IV: Xe  ô tô chở hàng) 

 

 

BIỂU PHÍ BẢO HIỂM TỰ NGUYỆN BSH TP.HCM NĂM 2024 TÀI TRỢ BỞI THƯƠNG HIỆU VIETMAP

Một số dòng xe cũ sẽ được khấu hao theo từng thời điểm, từng năm sản xuất và đăng kiểm xe để có mức phí tối ưu và chính xác theo thông tin khách hàng

STT 

LOẠI XE 

GIÁ XE  
CÔNG BỐ 

Tỷ lệ phí BSH HCM 

PHÍ BẢO HIỂM 
( bao gồm VAT)  
BSH HCM 

VIETMAP 
TÀI TRỢ 
PHÍ 20% 
< TRC VAT > 

KHÁCH THANH TOÁN SAU 80% PHÍ CHO CTY BH BSH HCM 

PHÍ KHÔNG KINH DOANH 

I 

ZS 

PHÍ KHÔNG KINH DOANH 

1 

ZS 1.5L STD-MCE 

518.000.000 

1,40% 

7.252.000 

1.318.545 

5.933.455 

2 

ZS 1.5L LUX-MCE 

588.000.000 

1,40% 

8.232.000 

1.496.727 

6.735.273 

II 

MG 

PHÍ KHÔNG KINH DOANH 

1 

MG5 1.5L LUX 

528.000.000 

1,40% 

7.392.000 

1.344.000 

6.048.000 

2 

MG5 1.5L STD 

488.000.000 

1,40% 

6.832.000 

1.242.182 

5.589.818 

3 

MG5 1.5L MT STD 

399.000.000 

1,55% 

6.184.500 

1.124.455 

5.060.045 

4 

MG5 1.5L CVT STD 

459.000.000 

1,40% 

6.426.000 

1.168.364 

5.257.636 

5 

MG5 1.5L CVT LUX 

499.000.000 

1,40% 

6.986.000 

1.270.182 

5.715.818 

6 

MG RX5 1.5T DCT STD 

739.000.000 

1,25% 

9.237.500 

1.679.545 

7.557.955 

7 

MG RX5 1.5T DCT LUX 

829.000.000 

1,00% 

8.290.000 

1.507.273 

6.782.727 

8 

HS 1.5T DEL 

699.000.000 

1,25% 

8.737.500 

1.588.636 

7.148.864 

9 

HS 1.5T LUX 

749.000.000 

1,25% 

9.362.500 

1.702.273 

7.660.227 

III 

KIA 

PHÍ KHÔNG KINH DOANH 

1 

MORNING GT LINE 

424.000.000 

PHI TT 

6.000.000 

1.090.909 

4.909.091 

2 

MORNING AT 

371.000.000 

PHI TT 

6.000.000 

1.090.909 

4.909.091 

3 

MORNING MT 

349.000.000 

PHI TT 

6.000.000 

1.090.909 

4.909.091 

4 

SOLUTO AT LUX 

449.000.000 

1,55% 

6.959.500 

1.265.364 

5.694.136 

5 

SOLUTO MT 

386.000.000 

PHI TT 

6.000.000 

1.090.909 

4.909.091 

6 

K3 2.0 PRE 

619.000.000 

1,25% 

7.737.500 

1.406.818 

6.330.682 

7 

K3 MT 

549.000.000 

1,40% 

7.686.000 

1.397.455 

6.288.545 

8 

SELTOS 1.6 LXR 

639.000.000 

1,25% 

7.987.500 

1.452.273 

6.535.227 

9 

SELTOS 1.4 

609.000.000 

1,25% 

7.612.500 

1.384.091 

6.228.409 

10 

SORENTO SIG 

1.124.000.000 

1,00% 

11.240.000 

2.043.636 

9.196.364 

11 

SORENTO 2.5 PRE 

999.000.000 

1,00% 

9.990.000 

1.816.364 

8.173.636 

12 

CARNIVAL 2.2 PRE 

1.279.000.000 

1,00% 

12.790.000 

2.325.455 

10.464.545 

13 

CARNIVAL 2.2 LXR 

1.189.000.000 

1,00% 

11.890.000 

2.161.818 

9.728.182 

IV 

MAZDA 

PHÍ KHÔNG KINH DOANH 

1 

NEW M2 SPORT 1.5 PRE 

544.000.000 

1,40% 

7.616.000 

1.384.727 

6.231.273 

2 

NEW M2 SPORT 1.5 LXR 

527.000.000 

1,40% 

7.378.000 

1.341.455 

6.036.545 

3 

NEW M2 SEDAN1.5 PRE 

508.000.000 

1,40% 

7.112.000 

1.293.091 

5.818.909 

4 

NEW M2 SPORT 1.5 LXR 

484.000.000 

1,40% 

6.776.000 

1.232.000 

5.544.000 

5 

M3 SEDAN 1.5 

739.000.000 

1,25% 

9.237.500 

1.679.545 

7.557.955 

6 

M3 SEDAN 1.5 DLX 

579.000.000 

1,25% 

7.237.500 

1.315.909 

5.921.591 

7 

CX 3 1.5 PRE 

631.000.000 

1,25% 

7.887.500 

1.434.091 

6.453.409 

8 

CX3 1.5 AT 

512.000.000 

1,25% 

6.400.000 

1.163.636 

5.236.364 

9 

CX 30 

749.000.000 

1,25% 

9.362.500 

1.702.273 

7.660.227 

10 

CX 30 LXR 

699.000.000 

1,25% 

8.737.500 

1.588.636 

7.148.864 

11 

CX 5 PRE 

869.000.000 

1,00% 

8.690.000 

1.580.000 

7.110.000 

12 

CX 5 DLX 

749.000.000 

1,25% 

9.362.500 

1.702.273 

7.660.227 

13 

CX 8 PRE 

1.024.000.000 

1,00% 

10.240.000 

1.861.818 

8.378.182 

14 

CX 8 LXR 

949.000.000 

1,00% 

9.490.000 

1.725.455 

7.764.545 

V 

XE TẢI HYUNDAI 

PHÍ KHÔNG KINH DOANH 

1 

HYUNDAI TẢI 1-1.5 TẤN 

375.000.000 

1,10% 

4.125.000 

750.000 

3.375.000 

2 

HYUNDAI  Mighty N250 

470.000.000 

1,10% 

5.170.000 

940.000 

4.230.000 

3 

HYUNDAI  Hyundai Mighty 75S 

639.000.000 

1,10% 

7.029.000 

1.278.000 

5.751.000 

4 

HYUNDAI  Mighty EX6 

650.000.000 

1,10% 

7.150.000 

1.300.000 

5.850.000 

5 

HYUNDAI Mighty EX8L 

575.000.000 

1,10% 

6.325.000 

1.150.000 

5.175.000 

6 

Hyundai HD260   (15 TẤN ) 

2.165.000.000 

1,21% 

26.196.500 

4.763.000 

21.433.500 

VI 

HONDA 

PHÍ KHÔNG KINH DOANH 

1 

CITY 1.5 G 

559.000.000 

1,25% 

6.987.500 

1.270.455 

5.717.045 

2 

CITY 1.5 RS 

609.000.000 

1,25% 

7.612.500 

1.384.091 

6.228.409 

3 

BR-V 1.5 G 

661.000.000 

1,25% 

8.262.500 

1.502.273 

6.760.227 

4 

BR-V 1.5 L 

705.000.000 

1,25% 

8.812.500 

1.602.273 

7.210.227 

5 

CRV G 

1.159.000.000 

1,00% 

11.590.000 

2.107.273 

9.482.727 

6 

CRV  L AWD 

1.310.000.000 

1,00% 

13.100.000 

2.381.818 

10.718.182 

VII 

TOYOTA 

PHÍ KHÔNG KINH DOANH 

1 

VIOS 1.5E MT 

458.000.000 

1,40% 

6.412.000 

1.165.818 

5.246.182 

2 

VIOS 1.5G 

545.000.000 

1,25% 

6.812.500 

1.238.636 

5.573.864 

3 

YARIS 

684.000.000 

1,25% 

8.550.000 

1.554.545 

6.995.455 

4 

COROLLA CROSS 1.8 G 

760.000.000 

1,25% 

9.500.000 

1.727.273 

7.772.727 

5 

AVANZA  PREMIO 1.5 MT 

558.000.000 

1,25% 

6.975.000 

1.268.182 

5.706.818 

6 

VELOZ CROSS 1.5 CT 

638.000.000 

1,25% 

7.975.000 

1.450.000 

6.525.000 

7 

WIGO 1.2 MT 

360.000.000 

PHI TT 

6.000.000 

1.090.909 

4.909.091 

8 

WIGO 1.2 CT 

405.000.000 

PHI TT 

6.000.000 

1.090.909 

4.909.091 

9 

YARS CROSS 

650.000.000 

1,25% 

8.125.000 

1.477.273 

6.647.727 

10 

YARS CROSS HEV 

765.000.000 

1,25% 

9.562.500 

1.738.636 

7.823.864 

11 

INNOVA 2.0 E 

755.000.000 

1,25% 

9.437.500 

1.715.909 

7.721.591 

12 

CAMRY 2.0G 

1.105.000.000 

1,00% 

11.050.000 

2.009.091 

9.040.909 

13 

FORTUNER 2.1 G 

1.055.000.000 

1,00% 

10.550.000 

1.918.182 

8.631.818 

14 

INNOVA CROSS 2.0V 

810.000.000 

1,00% 

8.100.000 

1.472.727 

6.627.273 

15 

INNOVA CROSS 2.0 HEV 

990.000.000 

1,00% 

9.900.000 

1.800.000 

8.100.000 

16 

LAND PRADO 2 CẦU 

2.628.000.000 

1,00% 

26.280.000 

4.778.182 

21.501.818 

17 

LAND CRUISER 300 2 CẦU 

4.286.000.000 

1,00% 

42.860.000 

7.792.727 

35.067.273 

18 

HILUX 4X4  AT 2 CẦU 

999.000.000 

1,21% 

12.087.900 

2.197.800 

9.890.100 

19 

HILUX 4X4  MT 2 CẦU 

668.000.000 

1,21% 

8.082.800 

1.469.600 

6.613.200 

VIII 

MISUBISHI XPANDER 

PHÍ KHÔNG KINH DOANH 

1 

EPANDER PRE 

658.000.000 

1,25% 

8.225.000 

1.495.455 

6.729.545 

2 

EPANDER CROSS 

698.000.000 

1,25% 

8.725.000 

1.586.364 

7.138.636 

3 

EPANDER MT 

560.000.000 

1,40% 

7.840.000 

1.425.455 

6.414.545 

IX 

FORD TRANSIT 

PHÍ KHÔNG KINH DOANH 

1 

Transit Trend 10S 

905.000.000 

1% 

9.050.000 

1.645.455 

7.404.545 

2 

Transit Premium16S 

999.000.000 

1% 

9.990.000 

1.816.364 

8.173.636 

3 

Transit Limoushine 10S 

1.379.000.000 

1% 

13.790.000 

2.507.273 

11.282.727 

4 

Transit Limoushine 18S 

1.087.000.000 

1% 

10.870.000 

1.976.364 

8.893.636 

5 

Ranger Sport 2.0L 4X4 AT 

864.000.000 

1,21% 

10.454.400 

1.900.800 

8.553.600 

6 

RANGER XLS 6AT 

707.000.000 

1,21% 

8.554.700 

1.555.400 

6.999.300 

7 

RANGER WT 4×4 10AT 

979.000.000 

1,21% 

11.845.900 

2.153.800 

9.692.100 

8 

Ranger Raptor 4×4 

1.299.000.000 

1,21% 

15.717.900 

2.857.800 

12.860.100 

9 

Ranger Raptor Stormtrak 

1.039.000.000 

1,21% 

12.571.900 

2.285.800 

10.286.100 

X 

FORD TERRITORY 

PHÍ KHÔNG KINH DOANH 

1 

TERRITORY TREND 

799.000.000 

1,25% 

9.987.500 

1.815.909 

8.171.591 

2 

TERRITORY TITATIUM 

889.000.000 

1% 

8.890.000 

1.616.364 

7.273.636 

3 

TERRITORY SPORT 

909.000.000 

1% 

9.090.000 

1.652.727 

7.437.273 

4 

TERRITORY TITATIUM X 

929.000.000 

1% 

9.290.000 

1.689.091 

7.600.909 

XI 

FORD EXPLORER 

PHÍ KHÔNG KINH DOANH 

1 

FORD EXPLORER ( Xanh /Đỏ ) 

2.099.000.000 

1% 

20.990.000 

3.816.364 

17.173.636 

2 

FORD EXPLORER 

2.099.000.000 

1% 

20.990.000 

3.816.364 

17.173.636 

XII 

FORD EVEREST 

PHÍ KHÔNG KINH DOANH 

1 

Everest Ambient  AT 4×4 

1.099.000.000 

1% 

10.990.000 

1.998.182 

8.991.818 

2 

Everest Ambient  AT 4×4 Trắng 

1.106.000.000 

1% 

11.060.000 

2.010.909 

9.049.091 

3 

Everest Titanium+ 2.0L AT 4×4 

1.468.000.000 

1% 

14.680.000 

2.669.091 

12.010.909 

4 

Everest Titanium 2.0L AT 4×2 

1.299.000.000 

1% 

12.990.000 

2.361.818 

10.628.182 

5 

Everest Sport 2.0L AT 4×2 

1.178.000.000 

1% 

11.780.000 

2.141.818 

9.638.182 

6 

Everest Sport 2.0L AT 4×2 ( Trắng/ Đỏ cam) 

1.185.000.000 

1% 

11.850.000 

2.154.545 

9.695.455 

7 

Everest Plantium 

1.545.000.000 

1% 

15.450.000 

2.809.091 

12.640.909 

8 

Everest Plantium ( Trắng ) 

1.552.000.000 

1% 

15.520.000 

2.821.818 

12.698.182 

XIII 

PEUGEOT 

PHÍ KHÔNG KINH DOANH 

1 

2008 AT 

719.000.000 

1,25% 

8.987.500 

1.634.091 

7.353.409 

2 

2008GT 

769.000.000 

1,25% 

9.612.500 

1.747.727 

7.864.773 

3 

5008 PRE 

1.109.000.000 

1,00% 

11.090.000 

2.016.364 

9.073.636 

4 

5008 GT 

1.209.000.000 

1,00% 

12.090.000 

2.198.182 

9.891.818 

5 

3008 PRE 

1.019.000.000 

1,00% 

10.190.000 

1.852.727 

8.337.273 

6 

5008 GT 

1.109.000.000 

1,00% 

11.090.000 

2.016.364 

9.073.636 

7 

408 PRE 

1.119.000.000 

1,00% 

11.190.000 

2.034.545 

9.155.455 

8 

409 GT 

1.269.000.000 

1,00% 

12.690.000 

2.307.273 

10.382.727 

STT 

LOẠI XE 

GIÁ XE  
CÔNG BỐ 

Tỷ lệ phí BH  
HCM 

PHÍ BẢO HIỂM 
(bao gồm VAT)  
BSH HCM 

VIETMAP TÀI TRỢ PHÍ 20% 
< TRC VAT > 

KHÁCH THANH TOÁN SAU 80% PHÍ CHO CTY BH BSH HCM 

XE KINH DOANH 

 

ZS 

PHÍ CÓ KINH DOANH 

1 

ZS 1.5L STD-MCE 

518.000.000 

1,70% 

8.806.000 

1.601.091 

7.204.909 

2 

ZS 1.5L LUX-MCE 

588.000.000 

1,70% 

9.996.000 

1.817.455 

8.178.545 

 

MG 

PHÍ CÓ KINH DOANH 

1 

MG5 1.5L LUX 

528.000.000 

1,70% 

8.976.000 

1.632.000 

7.344.000 

2 

MG5 1.5L STD 

488.000.000 

1,80% 

8.784.000 

1.597.091 

7.186.909 

3 

MG5 1.5L MT STD 

399.000.000 

1,80% 

7.182.000 

1.305.818 

5.876.182 

4 

MG5 1.5L CVT STD 

459.000.000 

1,80% 

8.262.000 

1.502.182 

6.759.818 

5 

MG5 1.5L CVT LUX 

499.000.000 

1,80% 

8.982.000 

1.633.091 

7.348.909 

6 

MG RX5 1.5T DCT STD 

739.000.000 

1,80% 

13.302.000 

2.418.545 

10.883.455 

7 

MG RX5 1.5T DCT LUX 

829.000.000 

1,70% 

14.093.000 

2.562.364 

11.530.636 

8 

HS 1.5T DEL 

699.000.000 

1,70% 

11.883.000 

2.160.545 

9.722.455 

9 

HS 1.5T LUX 

749.000.000 

1,70% 

12.733.000 

2.315.091 

10.417.909 

 

KIA 

PHÍ CÓ KINH DOANH 

1 

MORNING GT LINE 

424.000.000 

1,80% 

7.632.000 

1.387.636 

6.244.364 

2 

MORNING AT 

371.000.000 

1,80% 

6.678.000 

1.214.182 

5.463.818 

3 

MORNING MT 

349.000.000 

1,80% 

6.282.000 

1.142.182 

5.139.818 

4 

SOLUTO AT LUX 

449.000.000 

1,80% 

8.082.000 

1.469.455 

6.612.545 

5 

SOLUTO MT 

386.000.000 

1,80% 

6.948.000 

1.263.273 

5.684.727 

6 

K3 2.0 PRE 

619.000.000 

1,70% 

10.523.000 

1.913.273 

8.609.727 

7 

K3 MT 

549.000.000 

1,70% 

9.333.000 

1.696.909 

7.636.091 

8 

SELTOS 1.6 LXR 

639.000.000 

1,70% 

10.863.000 

1.975.091 

8.887.909 

9 

SELTOS 1.4 

609.000.000 

1,70% 

10.353.000 

1.882.364 

8.470.636 

10 

SORENTO SIG 

1.124.000.000 

1,70% 

19.108.000 

3.474.182 

15.633.818 

11 

SORENTO 2.5 PRE 

999.000.000 

1,70% 

16.983.000 

3.087.818 

13.895.182 

12 

CARNIVAL 2.2 PRE 

1.279.000.000 

1,70% 

21.743.000 

3.953.273 

17.789.727 

13 

CARNIVAL 2.2 LXR 

1.189.000.000 

1,70% 

20.213.000 

3.675.091 

16.537.909 

 

MAZDA 

PHÍ CÓ KINH DOANH 

1 

NEW M2 SPORT 1.5 PRE 

544.000.000 

1,70% 

9.248.000 

1.681.455 

7.566.545 

2 

NEW M2 SPORT 1.5 LXR 

527.000.000 

1,70% 

8.959.000 

1.628.909 

7.330.091 

3 

NEW M2 SEDAN1.5 PRE 

508.000.000 

1,70% 

8.636.000 

1.570.182 

7.065.818 

4 

NEW M2 SPORT 1.5 LXR 

484.000.000 

1,80% 

8.712.000 

1.584.000 

7.128.000 

5 

M3 SEDAN 1.5 

739.000.000 

1,70% 

12.563.000 

2.284.182 

10.278.818 

6 

M3 SEDAN 1.5 DLX 

579.000.000 

1,70% 

9.843.000 

1.789.636 

8.053.364 

7 

CX 3 1.5 PRE 

631.000.000 

1,70% 

10.727.000 

1.950.364 

8.776.636 

8 

CX3 1.5 AT 

512.000.000 

1,70% 

8.704.000 

1.582.545 

7.121.455 

9 

CX 30 

749.000.000 

1,70% 

12.733.000 

2.315.091 

10.417.909 

10 

CX 30 LXR 

699.000.000 

1,70% 

11.883.000 

2.160.545 

9.722.455 

11 

CX 5 PRE 

869.000.000 

1,70% 

14.773.000 

2.686.000 

12.087.000 

12 

CX 5 DLX 

749.000.000 

1,70% 

12.733.000 

2.315.091 

10.417.909 

13 

CX 8 PRE 

1.024.000.000 

1,70% 

17.408.000 

3.165.091 

14.242.909 

14 

CX 8 LXR 

949.000.000 

1,70% 

16.133.000 

2.933.273 

13.199.727 

 

XE TẢI HYUNDAI 

PHÍ CÓ KINH DOANH 

1 

HYUNDAI TẢI 1-1.5 TẤN 

375.000.000 

1,10% 

4.125.000 

750.000 

3.375.000 

2 

HYUNDAI  Mighty N250 

470.000.000 

1,10% 

5.170.000 

940.000 

4.230.000 

3 

HYUNDAI  Hyundai Mighty 75S 

639.000.000 

1,10% 

7.029.000 

1.278.000 

5.751.000 

4 

HYUNDAI  Mighty EX6 

650.000.000 

1,10% 

7.150.000 

1.300.000 

5.850.000 

5 

HYUNDAI Mighty EX8L 

575.000.000 

1,10% 

6.325.000 

1.150.000 

5.175.000 

6 

HYUNDAI HD260   (15 TẤN ) 

2.165.000.000 

1,21% 

26.196.500 

4.763.000 

21.433.500 

 

HONDA 

PHÍ CÓ KINH DOANH 

1 

CITY 1.5 G 

559.000.000 

1,70% 

9.503.000 

1.727.818 

7.775.182 

2 

CITY 1.5 RS 

609.000.000 

1,70% 

10.353.000 

1.882.364 

8.470.636 

3 

BR-V 1.5 G 

661.000.000 

1,70% 

11.237.000 

2.043.091 

9.193.909 

4 

BR-V 1.5 L 

705.000.000 

1,70% 

11.985.000 

2.179.091 

9.805.909 

5 

CRV G 

1.159.000.000 

1,70% 

19.703.000 

3.582.364 

16.120.636 

6 

CRV L AWD 

1.310.000.000 

1,70% 

22.270.000 

4.049.091 

18.220.909 

 

TOYOTA 

PHÍ CÓ KINH DOANH 

1 

VIOS 1.5E MT 

458.000.000 

1,80% 

8.244.000 

1.498.909 

6.745.091 

2 

VIOS 1.5G 

545.000.000 

1,70% 

9.265.000 

1.684.545 

7.580.455 

3 

YARIS 

684.000.000 

1,70% 

11.628.000 

2.114.182 

9.513.818 

4 

COROLLA CROSS 1.8 G 

760.000.000 

1,70% 

12.920.000 

2.349.091 

10.570.909 

5 

AVANZA  PREMIO 1.5 MT 

558.000.000 

1,70% 

9.486.000 

1.724.727 

7.761.273 

6 

VELOZ CROSS 1.5 CT 

638.000.000 

1,70% 

10.846.000 

1.972.000 

8.874.000 

7 

WIGO 1.2 MT 

360.000.000 

1,80% 

6.480.000 

1.178.182 

5.301.818 

8 

WIGO 1.2 CT 

405.000.000 

1,80% 

7.290.000 

1.325.455 

5.964.545 

9 

YARS CROSS 

650.000.000 

1,70% 

11.050.000 

2.009.091 

9.040.909 

10 

YARS CROSS HEV 

765.000.000 

1,70% 

13.005.000 

2.364.545 

10.640.455 

11 

INNOVA 2.0 E 

755.000.000 

1,70% 

12.835.000 

2.333.636 

10.501.364 

12 

CAMRY 2.0G 

1.105.000.000 

1,70% 

18.785.000 

3.415.455 

15.369.545 

13 

FORTUNER 2.1 G 

1.055.000.000 

1,70% 

17.935.000 

3.260.909 

14.674.091 

14 

INNOVA CROSS 2.0V 

810.000.000 

1,70% 

13.770.000 

2.503.636 

11.266.364 

15 

INNOVA CROSS 2.0 HEV 

990.000.000 

1,70% 

16.830.000 

3.060.000 

13.770.000 

16 

LAND PRADO 2 CẦU 

2.628.000.000 

1,70% 

44.676.000 

8.122.909 

36.553.091 

17 

LAND CRUISER 300 2 CẦU 

4.286.000.000 

1,70% 

72.862.000 

13.247.636 

59.614.364 

18 

HILUX 4X4 AT 2 CẦU 

999.000.000 

1,70% 

16.983.000 

3.087.818 

13.895.182 

19 

HILUX 4X4 MT 2 CẦU 

668.000.000 

1,70% 

11.356.000 

2.064.727 

9.291.273 

 

MISUBISHI XPANDER 

PHÍ CÓ KINH DOANH 

1 

EPANDER PRE 

658.000.000 

1,70% 

11.186.000 

2.033.818 

9.152.182 

2 

EPANDER CROSS 

698.000.000 

1,70% 

11.866.000 

2.157.455 

9.708.545 

3 

EPANDER MT 

560.000.000 

1,70% 

9.520.000 

1.730.909 

7.789.091 

 

FORD TRANSIT 

KINH DOANH TRÊN 9 CHỔ 

1 

Transit Trend 10S 

905.000.000 

1,10% 

9.955.000 

1.810.000 

8.145.000 

2 

Transit Premium16S 

999.000.000 

1,10% 

10.989.000 

1.998.000 

8.991.000 

3 

Transit Limousine 10S 

1.379.000.000 

1,10% 

15.169.000 

2.758.000 

12.411.000 

4 

Transit Limousine 18S 

1.087.000.000 

1,10% 

11.957.000 

2.174.000 

9.783.000 

5 

Ranger Sport 2.0L 4X4 AT 

864.000.000 

1,70% 

14.688.000 

2.670.545 

12.017.455 

6 

RANGER XLS 6AT 

707.000.000 

1,70% 

12.019.000 

2.185.273 

9.833.727 

7 

RANGER WT 4×4 10AT 

979.000.000 

1,70% 

16.643.000 

3.026.000 

13.617.000 

8 

Ranger Raptor 4×4 

1.299.000.000 

1,70% 

22.083.000 

4.015.091 

18.067.909 

9 

Ranger Raptor Storm Trak 

1.039.000.000 

1,70% 

17.663.000 

3.211.455 

14.451.545 

 

FORD TERRITORY 

XE KINH DOANH GIA ĐINH 

1 

TERRITORY TREND 

799.000.000 

1,70% 

13.583.000 

2.469.636 

11.113.364 

2 

TERRITORY TITATIUM 

889.000.000 

1,70% 

15.113.000 

2.747.818 

12.365.182 

3 

TERRITORY SPORT 

909.000.000 

1,70% 

15.453.000 

2.809.636 

12.643.364 

4 

TERRITORY TITATIUM X 

929.000.000 

1,70% 

15.793.000 

2.871.455 

12.921.545 

 

FORD EXPLORER 

XE KINH DOANH GIA ĐINH 

1 

FORD EXPLORER (Xanh /Đỏ) 

2.099.000.000 

1,70% 

35.683.000 

6.487.818 

29.195.182 

2 

FORD EXPLORER 

2.099.000.000 

1,70% 

35.683.000 

6.487.818 

29.195.182 

 

FORD EVEREST 

XE KINH DOANH GIA ĐINH 

1 

Everest Ambient AT 4×4 

1.099.000.000 

1,70% 

18.683.000 

3.396.909 

15.286.091 

2 

Everest Ambient AT 4×4 Trắng 

1.106.000.000 

1,70% 

18.802.000 

3.418.545 

15.383.455 

3 

Everest Titanium+ 2.0L AT 4×4 

1.468.000.000 

1,70% 

24.956.000 

4.537.455 

20.418.545 

4 

Everest Titanium 2.0L AT 4×2 

1.299.000.000 

1,70% 

22.083.000 

4.015.091 

18.067.909 

5 

Everest Sport 2.0L AT 4×2 

1.178.000.000 

1,70% 

20.026.000 

3.641.091 

16.384.909 

6 

Everest Sport 2.0L AT 4×2 (Trắng/ Đỏ cam) 

1.185.000.000 

1,70% 

20.145.000 

3.662.727 

16.482.273 

7 

Everest Plantium 

1.545.000.000 

1,70% 

26.265.000 

4.775.455 

21.489.545 

8 

Everest Plantium (Trắng ) 

1.552.000.000 

1,70% 

26.384.000 

4.797.091 

21.586.909 

 

PEUGEOT 

XE KINH DOANH GIA ĐINH 

1 

2008 AT 

719.000.000 

1,70% 

12.223.000 

2.222.364 

10.000.636 

2 

2008GT 

769.000.000 

1,70% 

13.073.000 

2.376.909 

10.696.091 

3 

5008 PRE 

1.109.000.000 

1,70% 

18.853.000 

3.427.818 

15.425.182 

4 

5008 GT 

1.209.000.000 

1,70% 

20.553.000 

3.736.909 

16.816.091 

5 

3008 PRE 

1.019.000.000 

1,70% 

17.323.000 

3.149.636 

14.173.364 

6 

5008 GT 

1.109.000.000 

1,70% 

18.853.000 

3.427.818 

15.425.182 

7 

408 PRE 

1.119.000.000 

1,70% 

19.023.000 

3.458.727 

15.564.273 

8 

409 GT 

1.269.000.000 

1,70% 

21.573.000 

3.922.364 

17.650.636